THÁNG 9: Chủ đề / Theme: Trường mầm non /kindergarten
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 Từ ngày1/9-5/9 | TUẦN 2 Từ ngày8/9- 12/9 | TUẦN 3 Từ ngày 15/9-19/9 | TUẦN 4 Từ ngày 22/9-26/9 |
Sự kiện:Khai giảng năm học/Opening of the school year | Bạn cùng lớp/ Classmate | Lớp học của bé/ Baby's classroom | Một ngày hoạt động/ A day of activity |
Sáng | Trò chuyện | Vòng tròn chia sẻ | | - Hãy chơi ngoan cùng nhau | Con biết nhường bạn khi chơi | Con ngoan biết nghe lời cô giáo |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | Nghỉ lễ 2/9 | VĐCB: Ném trúng đích TCVĐ: Con muỗi | VĐCB: Ném xa về phía trước TCVĐ: Gieo hạt | VĐCB: Bò trong đường hẹp TCVĐ: Con bọ dừa |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Nghỉ lễ 2/9 | Tên bạn là gì ? | Đồ chơi lớp bé | Một ngày của bé |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | Rèn trẻ cất balo đúng nơi quy định | DH: Lời chào buổi sáng NH: Trường của cháu là trường Mầm non | DH:Nu na nu nống NH: Đu quay | DH: Em búp bê NH: Đi học |
Thứ 5 | Ngôn ngữ /Language | Dạy trẻ nhận biết ký hiệu của mình | Thơ: Bạn mới | Thơ: Vườn trẻ | Thơ: Bé đến lớp |
Thứ6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Lễ khai giảng năm học 2025-2026 | Di màu làm ổ rơm | Chơi với đất nặn | Xâu vòng |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Nghỉ lễ | TCDG: Nu na nu nống | TCDG:Kéo cưa lừa xẻ | TCDG:Lộn cầu vồng |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Nghỉ lễ | Tập bê ghế , cất ghế | Tập cất đồ chơi đúng chỗ | Ôn KN:Tập cất đồ chơi đúng chỗ |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với giấy vụn | Chơi với cát màu | Chơi với hột hạt | Chơi với lá cây |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Dán quả bóng bay | Trang trí cái mũ | In hình đồ chơi bé thích | In hình lá cây bằng ngón tay |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 10 Chủ đề / Theme: Bé và gia đình thân yêu/ Baby and family
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 29/9 - 03/10Tuần 2 | TUẦN 2 6/10 - 10/10 | TUẦN 3 13/10 - 17/10 | TUẦN 4 20/10 - 24/10 | TUẦN5 27/10 - 31/10 |
Sự kiện: Bé vui hội Trăng rằm /Event: Children enjoy the Full Moon Festival | Tôi là ai/who am I ? | Sự kiện: Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 /Event: Vietnamese Women's Day October 20 | Đồ dùng ăn uóng trong gia đình/Household eating utensils | Giađình của bé Baby’s family |
Sáng | Trò chuyện | Vòng tròn chia sẻ | Tết trung thu gia đình sum họp | Hãy biết giữ gìn vệ sinh cơ thể | Bé yêu mẹ | -Biết giữ gìn đồ dùng | -Trẻ biết yêu quý mọi người |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB: Chạy trong đường hẹp TCVĐ: Bóng tròn to | VĐCB: Đi trong đường hẹp TCVĐ: Tập tầm vông | VĐCB: Đi bước vào các ô TCVĐ: Dung dăng dung dẻ | VĐCB: Đi đều bước TCVĐ: Năm ngón tay ngoan | VĐCB: Bật tại chỗ TCVĐ: Tập tầm vông |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Đèn ông sao | Đôi tay của bé | Mẹ yêu | Bát – thìa | Gia đình của bé |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH:Rước đèn NH:Đêm trung thu | DH:Tập tầm vông NH:Hãy xoay nào | DH:Lời chào buổi sáng NH:Múa cho mẹ xem | TCAN:Ai đoán giỏi NH : Mẹ yêu không nào | VĐTN:Giấu tay NH:Cả nhà thương nhau |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Thơ:Trăng sáng | Thơ: Đôi mắt của em | Thơ:Yêu mẹ | Thơ:Giúp mẹ | Truyện :Cháu chào ông ạ |
Thứ 6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Tô màu đèn ông sao | Tô màu cái áo | Xâu vòng tặng mẹ | Chơi với đất nặn | In hình ngón tay tạo thành cánh hoa |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Dung dăng dung dẻ | Bịt mắt bắt dê | Những ngón tay | Gà trong vườn rau | Nhện chăng tơ |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Tập rửa tay | Ôn KN :Tập rửa tay | Tập lau miệng | Ôn KN :Tập lau miệng | Ôn KN:Tập lau miệng |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với đất nặn | Chơi với bút màu | Chơi với hột hạt | Chơi với chai nhựa | Chơi với quả bông |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Trang trí đèn lồng | In hình đôi bàn tay | Trang trí bưu thiếp | Dán hình hàng rào | Trang trí khung ảnh gia đình |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 11: Chủ đề / Theme:Bé biết những nghề gì?/What jobs does the baby know?
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 3/11 - 07/11 | TUẦN 2 10/11 - 14/11 | TUẦN 3 17/11 - 21/11 | TUẦN 4 24/11 - 28/11 |
Chú công nhân xây dựng/Construction worker | Bé yêu cô giáo/ Project: Baby love teacher | Sự kiện: Ngày hội của cô giáo 20/11 /Event: Teachers' Day November 20 | Bác sĩ /Doctor |
Sáng | Trò chuyện buổi sáng | Vòng tròn chia sẻ | Con biết yêu quý người lao động | Cô giáo là mẹ hiền | Con yêu cô giáo | Trẻ biết giữ gìn sức khoẻ |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB:Bò theo hướng thẳng TCVĐ:Con bọ dừa | VĐCB:Trườn chui qua cổng TCVĐ:Nu na nu nống | VĐCB: Bò trong đường hẹp TCVĐ : Con bọ dừa | VĐCB:Đi trong đường ngoằn ngoèo TCVĐ:Bịt mắt bắt dê |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Chú công nhân xây dựng | Cô giáo của bé | Bé yêu cô giáo | Bác sĩ |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | TCAN: Nghe âm thanh To-nhỏ NH:Cháu yêu cô chú công nhân | TCAN: Hãy lắng nghe NH: Cô và mẹ | VĐTN: Chim mẹ chim con NH: Cô tiên của bé | DH: Kéo cưa lừa xẻ NH: Nhà của tôi |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Thơ:Em làm thợ xây | Thơ:Cô giáo của con | Thơ:Bàn tay cô giáo | Thơ:Làm bác sĩ |
Thứ 6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Xếp ngôi nhà | Làm bưu thiếp tặng cô | In hình bông hoa | Di màu làm mặt nước |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Trời nắng, trời mưa | Cáo ơi, ngủ à | Nu na nu nống | Lộn cầu vồng |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Kỹ năng : Tập Mời khi ăn | Ôn Kỹ năng : Tập Mời khi ăn | Kỹ năng tập xúc bằng thìa | Ôn Kỹ năng tập xúc bằng thìa |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với cát màu | Chơi với mút xốp | Chơi với màu nước | Chơi với đất nặn |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Dán hình ngôi nhà | Làm bưu thiếp tặng cô | Tô màu bức tranh Cô giáo em | Bé làm bác sĩ |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 12: Chủ đề / Theme Trong nông trại/ On the farm)
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 1/12 - 05/12 | TUẦN 2 8/12 - 12/12 | TUẦN 3 15/12 - 19/12 | TUẦN 4 22/12 - 26/12 |
Khám phá nông trại/Explore the farm | Những con vật bé yêu/ animals | Sự kiện: Ngày TL QĐNDVN 22/12 /Event: Vietnam People's Army Founding Day December 22 | Một số con vật sống dưới nước/Some underwater animals |
Sáng | Trò chuyện | Vòng tròn chia sẻ | -Biết yêu quý con vật | -Biết yêu quý con vật | -Bé yêu chú bộ đội | Các con vật đều đáng yêu |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB: Bò chui qua cổng TCVĐ: Con muỗi | VĐCB: Bật qua vạch kẻ TCVĐ: Bắt bướm | VĐCB: Đi theo hiệu lệnh TCVĐ: Trời nắng trời mưa | VĐCB: Bò thẳng hướng theo đường hẹp TCVĐ: Con bọ dừa |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Con gà trống | Chú mèo con | Chú bộ đội | Con cá |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH: Con gà trống NH:Gà trống mèo con và cún con | DH : Là con mèo NH : Rửa mặt như mèo | VĐTN: Đi một hai NH: Chú bội đội | VĐTN : Cá vàng bơi NH : Chú mèo con |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Truyện:Đôi bạn nhỏ | Truyện :Đuổi cáo | ThơChú bộ đội của em | Thơ:Con cá vàng |
Thứ 6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Nặn giun cho gà | Tô màu con mèo | Tô màu chú bộ đội | Tô màu con cá |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Bóng tròn to | Mèo và chim sẻ | Dung dăng dung dẻ | Mưa rơi |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Tập cất dép đúng chỗ | Ôn KN Tập cất dép đúng chỗ | Tập xếp hàng khi ra ngoài | Ôn KN Tập xếp hàng khi ra ngoài |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với hình học | Chơi với màu nước | Chơi với bóng nhựa | Chơi với bút màu |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Tô màu con gà trống | Tô màu con chim | Bé làm chú bộ đội | Dán hình đàn cá bơi |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 1: Chủ đề/Theme Bé và thế giới thực vật /Baby and the plant world
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 29/12 - 02/01 | TUẦN 2 05/1 - 09/1 | TUẦN 3 12/1 - 16/1 | TUẦN 4 19/1 - 23/1 | TUẦN5 26/12 - 30/1 |
Quả cam/Orange | Quả chuối/Banana | Quả cà chua/Tomato | Cây bắp cải/cabbage | Củ khoai tây /Potato |
Sáng | Trò chuyện buổi sáng | Vòng tròn chia sẻ | Bé biết loại quả nào? | Hãy yêu quý , bảo vệ cây cối | Cùng chăm sóc vườn cây | Ăn nhiều rau, quả giúp bé khoẻ mạnh | Bé lớn lên từng ngày |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB: Ném xa về phía trước bằng một tay TCVĐ: Gieo hạt | VĐCB:Bò theo đường thẳng TCVĐ: Giấu tay | VĐCB: Nhảy bật vào vòng TCVĐ: Trời nắng,trời mưa | VĐCB:Đứng co một chân TCVĐ: Phi ngựa | VĐCB:Bò chui qua cổng TCVĐ:Trời nắng trời mưa |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Quả cam | Quả chuối | Quả cà chua | Cây bắp cải | Củ khoai tây |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH:Hoa bé ngoan NH:Hoa trong vườn | TCAN:Hãy lắng nghe NH:cùng múa vui | TCAN:Ai đoán đúng NH:Nắng sớm | DH:Cây bắp cải NH:Lý cây bông | DH: Con chim hót trên cành cây NH: Em yêu cây xanh |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Truyện:Cây táo | Thơ:Quả thị | Thơ: Quả cà chua | Thơ:Cây bắp cải | Truyện:Thỏ con ăn gì |
Thứ 6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Nặn quả cam | Dán cành lá | Tô màu quả cà chua | Tô màu cây bắp cải | Xâu vòng |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Bác Gấu đen làm bánh | Gieo hạt nảy mầm | Cây cao cỏ thấp | Gà trong vườn rau | Chi chi chành chành |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Vứt rác vào thùng | ÔnKN :Vứt rác vào thùng | Xin nhận bằng hai tay | Ôn KN Xin nhận bằng hai tay | Ôn KN Xin nhận bằng hai tay |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với khối hình | Chơi với cát động lực | Chơi với màu nước | Chơi với hột hạt | Chơi với đất nặn |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Vắt nước cam | Dán quả cho cây | Nặn quả cà chua | Xếp vườn rau | In hình các con vật bằng đôi bàn tay |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 2: Chủ đề / Theme: Tết và mùa xuân/ Tet and Spring
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 2/2 - 06/2 | TUẦN 2 9/2 - 13/2 | TUẦN 3 16/2 - 20/2 | TUẦN 4 23/2 - 27/2 |
Hoa đào/Peach blossom | Bé vui đón Tết/ Baby happily celebrates Tet | Món ngon ngày tết /Delicious dishes on Tet holiday | Hoa hồng /Roes |
Sáng | Trò chuyện | Vòng tròn chia sẻ | -Biết yêu quý, bảo vệ cây cối | Bé vui đón Tết | | -Biết yêu quý, bảo vệ cây cối |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB: Trườn qua vật cản TCVĐ: Dung dăng dung dẻ | VĐCB: Ném trúng đích TCVĐ: Bịt mắt bắt dê | Nghỉ tết | VĐCB: Lăn bóng bằng 2 tay TCVĐ: Bắt bướm |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Cành hoa đào | Cây quất | Nghỉ tết | Hoa hồng |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH : Sắp đến tết rồi NH : Ra chơi vườn hoa | TCAN:Ai đoán giỏi NH:Mùa xuân đến rồi | Nghỉ tết | DH:Bé và hoa NH:Nắng sớm |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Thơ:Cây đào | Thơ:Hoa đào, hoa mai | Nghỉ tết | Thơ:Hoa nở |
Thứ6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | In cành hoa đào | Nặn quả quất | Nghỉ tết | Tô màu hoa hồng |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Bịt mắt bắt dê | Ai nhanh nhất | | Nhện chăng tơ |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Tập xúc miệng bằng nước muối | Ôn kN Tập xúc miệng bằng nước muối | | Tập lên xuống cầu thang |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với màu nước | Chơi với chai nhựa | | Chơi với màu xanh , đỏ ,vàng |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Bé cùng cô trang trí tết | Bé bày mâm ngũ quả | | Nặn cánh hoa |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
THÁNG 3: Chủ đề / Theme: Hiện tượng tự nhiên /Natural phenomenon
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 2/3 - 06/3 | TUẦN 2 9/3 - 13/3 | TUẦN 3 16/3 - 20/3 | TUẦN 4 23/3 - 27/3 |
Sự kiện: Quốc tế phụ nữ mùng 8 tháng 3 /Event: International Women's Day March 8 | Ông mặt trời/Mr Sun | Cầu vồng kì diệu /Magical rainbow | Mưa rơi /It rains |
Sáng | Trò chuyện | Vòng tròn chia sẻ | Con yêu bà , con yêu mẹ | Hãy biết đội mũ, che ô khi ra ngoài | Thiên nhiên kỳ diệu | -Hãy mặc áo mưa , che ô khi đi ra ngoài |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB: Bò qua vật cản TCVĐ: Con bọ dừa | VĐCB: Tung bóng lên cao bằng hai tay TCVĐ: Ô tô và chim sẻ | TCVĐ: Ném bóng về phía trước TCVĐ: Bóng tròn to | TCVĐ: Đi kết hợp với chạy TCVĐ : Một đoàn tàu |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Trò chuyện về ngày 8/3 | Ông mặt trời | Cầu vồng kỳ diệu | Mưa rơi |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH:Quà 8/3 NH:Bông hoa mừng cô | DH: Mùa hè đến NH: Cháu vẽ ông mặt trời | VĐTN:Trời nắng trời mưa NH:Nắng sớm | TCAN: Mưa rơi NH: Cho tôi đi làm mưa với |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Thơ:Dán hoa tặng mẹ | Thơ:Ông mặt trời | Thơ:Cầu vồng | Thơ:Mưa |
Thứ6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Làm tranh hoa bằng cát màu | Tô màu ông mặt trời | Tô màu cầu vồng | Vẽ mưa rơi |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Những ngón tay | Trời tối , trời sáng | Lộn cầu vồng | Đố bạn |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Dạy trẻ biết cảm ơn xin lỗi | Ôn KN Dạy trẻ biết cảm ơn xin lỗi | Tháo mở nút chai | Ôn KN Tháo mở nút chai |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi với cát màu | Chơi với hột hạt | Chơi với bút màu | Chơi với nước |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Trang trí giỏ hoa | -Làm tranh ông mặt trời bằng đất nặn | -Dán hình đám mây | Xé dán tranh trời mưa |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 4: Chủ đề / Theme:Văn hóa bốn phương/ Four-way culture
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 30/3 - 03/4 | TUẦN 2 6/4 - 10/4 | TUẦN 3 13/4 - 17/4 | TUẦN 4 20/4 - 24/4 | TUẦN5 27/4 - 1/5 |
Xe đạp /Bicycle | Xe ô tô/Car | Tàu hoả/Train | Máy bay/Plane | Thuyền buồm/ Sailboat |
Sáng | Trò chuyện buổi sáng | Vòng tròn chia sẻ | -Con biết những loại xe nào? | Con biết ngồi ngoan trên các PTGT | Hãy dừng xe khi đèn đỏ | Hãy ngồi ngoan trên các PTGT | Thuyền buồm là PTGT đường Thuỷ |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB: Tung bóng qua dây TCVĐ: Đi xe đạp | VĐCB: Bước qua gậy kê cao TCVĐ: Ô tô và chim sẻ | TCVĐ: Ném trúng đích thẳng đứng TCVĐ: Một đoàn tàu | VĐCB: Đá bóng về phía trước TCVĐ: Máy bay | VĐCB:Nhảy liên tiếp vào các ô TCVĐ:Chèo thuyền |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Xe đạp | Xe ô tô | Tàu hoả | Máy bay | Thuyền buồm |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH:Em tập lái ô tô NH:Đi xe đạp | DH:Lái ô tô NH:Bạn ơi có biết | DH:Đoàn tàu nhỏ xíu NH:Tàu lửa | TCAN:Hãy lắng nghe NH:Anh phi công ơi | TCAN : Nghe âm thanh to, nhỏ NH : Em đi chơi thuyền |
Thứ 5 | Ngôn ngữ/ Language | Thơ:Xe đạp | Truyện: Kiến con đi xe ô tô | Thơ:Con tàu | Thơ: Máy bay | Thơ:Thuyền buồm |
Thứ6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Nặn bánh xe | Tô màu xe ô tô | Dán hình đoàn tàu | Tô màu máy bay | Tô màu thuyền buồm |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Gắp cua bỏ giỏ | Lái ô tô | Bắt chước tiếng kêu PTGT | Tiếng kêu xe gì | Tìm đúng số nhà |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Khi đi chơi biết ngồi xe an toàn | Ôn KN Khi đi chơi biết ngồi xe an toàn | Tập chải răng bằng bàn chải | Ôn Tập chải răng bằng bàn chải | Ôn Tập chải răng bằng bàn chải |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi lồng hộp | Chơi với đất nặn | Chơi với chai nhựa | Chơi Xâu vòng | Chơi với lá cây |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Tô màu xe đạp | Làm ô tô bằng vỏ hộp | Xếp hình đoàn tàu | Dán hình ô tô | Trang trí con thuyền |
Thứ 6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Tháng 5: Chủ đề / Theme: Sắc màu và hình học
Thời gian | Thứ | Môn học | TUẦN 1 4/5 - 8/5 | TUẦN 2 11/5 - 15/5 | TUẦN 3 18/5 - 22/5 | TUẦN 4 25/5 - 29/5 |
Màu xanh,đỏ,vàng/ Blue,red,yellow | To-nhỏ/ Big-smail | Hình vuông, hình tròn /Square, Circle | Một và nhiều / One, many |
Sáng | Trò chuyện buổi sáng | Vòng tròn chia sẻ | Sắc màu kỳ diệu | Đến trường thật vui | Lớp học hạnh phúc | Bé yêu cô và các bạn |
Thứ 2 | Vận động / Motor skills | VĐCB:Tung bắt bóng cùng cô TCVĐ: Mưa to, mưa nhỏ | VĐCB:Bò trong đường ngoằn ngoèo TCVĐ:Chuyền bóng | VĐCB:Bò bằng 2 bàn chân , bàn tay TCVĐ:Nu na nu nống | VĐCB: Đi trong đường hẹp có mang vật trên đầu TCVĐ: Thi xem ai nhanh |
Thứ 3 | Tập nói/ Practice speaking | Màu xanh, đỏ,vàng | To-nhỏ | Hình vuông , hình tròn | Một -Nhiều |
Thứ 4 | Âm nhạc / Music | DH:Cháu yêu bà NH:Màu hoa | TCAN: Nghe âm thanh to,nhỏ NH:Đàn gà trong sân | TCAN:Hãy lắng nghe NH:Đường và chân | DH:Một con vịt NH:Đàn vịt con |
Thứ 5 | Ngôn ngữ / Language | Kể chuyện: Quả thị | Kể chuyện: Quả trứng | Thơ Đi dép | Kể chuyện: Chú Gấu con ngoan |
Thứ 6 | Nghệ thuật sáng tạo /Art & Craft | Xâu vòng theo màu | Chồng tháp | Nặn bánh hình tròn | Dán lá vàng |
Chiều | Thứ 2 | Trò chơi mới/ New game | Bắt chước tạo dáng | Gà trong vườn rau | Chim bay cò bay | Rồng rắn lên mây |
Thứ 3 | Kỹ năng xã hội/ Social skills | Tập chào hỏi | Ôn KN Tập chào hỏi | Tập giới thiệu về mình | Ôn Tập giới thiệu về mình |
Thứ 4 | Phát triển cảm giác/Sensory | Chơi thả hình | Chơi đập búa babi | Chơi với hình học | Chơi với màu nước |
Thứ 5 | Hoạt động sáng tạo/Creative activities | Chai nước kỳ diệu | Tô màu quả to, quả nhỏ | Xếp ao cá hình vuông , hình tròn | Ghép hình tương ứng |
Thứ6 | Bé ngoan/ Good boy | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan | Văn nghệ cuối tuần Nêu gương bé ngoan |
Chương trình học tiếp theo